AMANHECER EM LUZ & PAZ

AMANHECER EM LUZ & PAZ
Cada novo Sol, a cada despertar é uma nova vida que se inicia, ou mesmo uma renovada-ação. A cada Sol temos a certeza do maior milagre de todos: A VIDA É VOCÊ!

quinta-feira, agosto 22, 2013

Om Mani Padme Hum (Avalokiteśvara Bodhisattva) (Children Chanting)


Website: http://www.facebook.com/pages/Buddhis...

Tibetan: ༀམཎིཔདྨེཧཱུྃ།
Devanagari: ओं मणि पद्मे हूँ;
Bengali: ওঁ মণিপদ্মে হুঁ
Tamil: ஓம் மணி பத்மே ஹூம்
Chinese 唵嘛呢叭咪吽
Korean Hangul 옴 마니 파드메 훔 or 옴 마니 반메 훔
Japanese Katakana オンマニハンドメイウン
Mongolian: Ум маани бадми хум
Vietnamese: Úm ma ni bát ni hồng
Thai: โอมฺ มณิ ปทฺเม หูมฺ

Om Mani Padme Hum is a mantra particularly associated with the four-armed Shadakshari form of Avalokiteshvara. Mani means the jewel and Padma-the lotus. It is the six syllabled mantra of the bodhisattva of compassion, Avalokiteshvara.

Mantras may be interpreted by practitioners in many ways, or even as mere sequences of sound whose effects lie beyond strict meaning.

Oṃ Maṇi Padme Hūṃ là một câu Chân ngôn tiếng Phạn, được xem là chân ngôn cầu Quán Thế Âm Bồ Tát và là chân ngôn quan trọng và lâu đời nhất của Phật giáo Tây Tạng. Nó còn được mệnh danh là "Lục Tự Đại Minh Chân Ngôn" tức là "Chân ngôn sáng rõ bao gồm sáu chữ".

Có thể dịch câu này là Oṃ, ngọc quý trong hoa sen, Hūṃ. Theo âm Hán-Việt, câu này được đọc là Úm ma ni bát ni hồng (zh. 唵嘛呢叭𡁠吽, chữ 𡁠 cũng được viết dị dạng là 咪), hoặc Án ma ni bát mê hồng.

Thông thường người ta không giảng nghĩa Chân ngôn, nhưng ở đây cần nói thêm là: "ngọc quý" biểu hiện cho Bồ-đề tâm (bodhicitta), "hoa sen" chỉ tâm thức con người, ý nghĩa là tâm Bồ-đề nở trong lòng người. Tuy nhiên Chân ngôn có những âm thanh riêng biệt và những tác dụng bí ẩn theo cách trình bày của Kim cương thừa. Đối với Phật giáo Tây tạng thì Oṃ Maṇi Padme Hūṃ ཨོཾ་མ་ནི་པ་དྨེ་ཧཱུྃ་ chính là lòng từ bi rộng lớn, muốn đạt Niết-bàn vì lợi ích của chúng sinh. Vì vậy sáu âm tiết của thần chú này cũng được xem là tương ưng với sáu cõi tái sinh của dục giới (Hữu luân, Tam giới).

Avalokiteśvara
Quán Thế Âm
अवलोकितेश्वर
觀世音 or 觀音 or 觀自在
観世音 or 観音
อวโลกิเตศวร
སྤྱན་རས་གཟིགས་
Жанрайсиг
관세음보살

Nenhum comentário:

Postar um comentário

BEM VINDO AO CONVITE DE REALIZARMOS ESTE ENCONTRO COM O NOSSO DEUS INTERIOR E COM A FONTE DE PAZ, FELICIDADE E AMOR INCONDICIONAL DENTRO DE CADA UM DE NÓS!